Proasellus montalentii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Asellidae |
Chi (genus) | Proasellus |
Loài (species) | P. montalentii |
Danh pháp hai phần | |
Proasellus montalentii Stoch, Valentino & Volpi, 1996 |
Proasellus montalentii là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Stoch, Valentino & Volpi miêu tả khoa học năm 1996.[1]