Proceratophrys

Proceratophrys
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Cycloramphidae
Chi (genus)Proceratophrys
Miranda-Ribeiro, 1920

Proceratophrys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Cycloramphidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 18 loài và 22% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ a b Carlos Alberto G. Cruz, Ivan Nunes & Flora A. Juncá. 2012. Redescription of Proceratophrys cristiceps (Müller, 1883) (Amphibia, Anura, Odontophrynidae), with Description of Two New Species without Eyelid Appendages from Northeastern Brazil. South American Journal of Herpetology 7(2):110-122.
  3. ^ a b Pedro Henrique Dos Santos Dias, Renata Cecília Amaro, Ana Maria Paulino Telles de Carvalho-e-Silva & Miguel Trefaut Rodrigues. 2013. Two new species of Proceratophrys Miranda-Ribeiro, 1920 (Anura; Odontophrynidae) from the Atlantic forest, with taxonomic remarks on the genus. Zootaxa 3682 (2): 277–304.
  4. ^ Godinho LB, Moura MR, Lacerda JVA, Feio RN. 2013 A new species of Proceratophrys (Anura: Odontophrynidae) from the middle Sao Franciso River, southeastern Brazil. Salamandra 49: 63-73.
  5. ^ Ávila RW, Pansonato A, Strüssmann C. 2012. A new species of Proceratophrys (Anura: Cycloramphidae) from midwestern Brazil. J Herpetology 46: 466-472.
  6. ^ Napoli MF, Cruz CAG, Abreu ROd, Del-Grande ML. 2011. A new species of Proceratophrys Miranda-Ribeiro (Amphibia: Anura; Cycloramphidae) from the Chapada Diamantina, State of Bahia, northeastern Brazil. Zootaxa 3133:37-49.
  7. ^ Mauro Teixeira Junior, Renata Cecília Amaro, Renato Sousa Recoder, Francisco Dal Vechio & Miguel Trefaut Rodrigues. 2012. A new dwarf species of Proceratophrys Miranda-Ribeiro, 1920 (Anura, Cycloramphidae) from the highlands of Chapada Diamantina, Bahia, Brazil. Zootaxa 3551: 25–42.
  8. ^ Ávila RW, Kawashita-Ribeiro RA, Morais DH. 2011. A new species of Proceratophrys (Anura: Cycloramphidae) from western Brazil. Zootaxa 2890:20-28.
  9. ^ Martins LB, Giaretta AA. 2011. A new species of Proceratophrys Miranda-Ribeiro (Amphibia: Anura: Cycloramphidae) from central Brazil. Zootaxa 2880:41-50.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Miranda-Ribeiro, 1920: Algumas considerações sobre o gênero Ceratophrys e suas espécies. Revista do Museu Paulista, vol.12, p. 291-304 (texto íntegro).



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Tìm hiểu về “sunyata” hay “Hư không” dựa trên khái niệm cơ bản nhất thay vì khai thác những yếu tố ngoại cảnh khác ( ví dụ như hiện tượng, tôn giáo, tâm thần học và thiền định)
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.