Provanna

Provanna
Provanna muricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Abyssochrysoidea
(không phân hạng)clade Caenogastropoda
Họ (familia)Provannidae
Chi (genus)Provanna
Dall, 1918
Loài điển hình
Trichotropis (Provanna) lomana Dall, 1918

Provanna là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Provannidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Provanna gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Provanna Dall, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ Provanna abyssalis Okutani & Fujikura, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ Provanna admetoides Warén & Ponder, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  4. ^ Provanna buccinoides Warén & Bouchet, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  5. ^ Provanna chevalieri Warén & Bouchet, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  6. ^ Provanna glabra Okutani, Tsuchida & Fujikura, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  7. ^ Provanna goniata Warén & Bouchet, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  8. ^ Provanna ios Warén & Bouchet, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  9. ^ Provanna laevis Warén & Ponder, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  10. ^ Provanna lomana (Dall, 1918). World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  11. ^ Provanna macleani Warén & Bouchet, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  12. ^ Provanna muricata Warén & Bouchet, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  13. ^ Provanna nassariaeformis Okutani, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  14. ^ Provanna pacifica (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  15. ^ Provanna reticulata Warén & Bouchet, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  16. ^ Provanna sculpta Warén & Ponder, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  17. ^ Provanna segonzaci Warén & Ponder, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  18. ^ Provanna shinkaiae Okutani & Fujikura, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.
  19. ^ Provanna variabilis Warén & Bouchet, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Children of Silentown: A dark adventure game
Children of Silentown: A dark adventure game
Lấy bối cảnh là 1 thị trấn nằm sâu trong 1 khu rừng tăm tối, cốt truyện chính trong Children of Silentowns xoay quanh 1 cô gái trẻ tên là Lucy
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
rong các tập gần đây của Overlord đã hé lộ hình ảnh Albedo trao cho Renner một chiếc hộp ji đó khá là kì bí, có khá nhiều ae thắc mắc hỏi là Albedo đã tặng thứ gì cho cô ấy và tại sao lại tặng như vậy