Prunum

Prunum
Prunum fulminatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Marginellidae
Phân họ (subfamilia)Marginellinae
Chi (genus)Prunum
Herrmannsen, 1852
Loài điển hình
Prunum prunum Gmelin, J.F., 1791
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Egouena Jousseaume, 1875
  • Leptegouana Woodring, 1928
  • Marginella (Prunum) H. Adams & A. Adams, 1853
  • Marginellona (Volvarina) Woodring, 1928
  • Porcellanella Tryon, 1882

Prunum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Prunum gồm có:[1]

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Prunum abbreviatum (C.B. Adams, 1850): đồng nghĩa của Volvarina lactea (Kiener, 1841)
  • Prunum adelum (Thiele, 1925): đồng nghĩa của Volvarina adela (Thiele, 1925)
  • Prunum aguayoi Ortea & Espinosa, 1996: đồng nghĩa của Prunum lipei (Clover, 1990)
  • Prunum agulhasensis Thiele, 1925: đồng nghĩa của Hydroginella agulhasensis (Thiele, 1925)
  • Prunum alabaster Reeve, 1865: đồng nghĩa của Volvarina rubella navicella Reeve, 1865
  • Prunum ameliensis (Tomlin 1917): đồng nghĩa của Volvarina ameliensis (Tomlin, 1917)
  • Prunum attenuatum (Reeve, 1865): đồng nghĩa của Volvarina attenuata (Reeve, 1865)
  • Prunum avenellum (Dall, 1881): đồng nghĩa của Volvarina avenella (Dall, 1881)
  • Prunum bellum (Conrad, 1868)[50]: đồng nghĩa của Prunum avenacea (Deshayes, 1844)
  • Prunum caerulescens Lamarck, 1822: đồng nghĩa của Prunum prunum (Gmelin, 1791)
  • Prunum canellum (Jousseaume, 1875): đồng nghĩa của Prunum rostratum (Redfield, 1870)
  • Prunum cantharus Reeve, 1865: đồng nghĩa của Prunum capensis (Krauss, 1848)
  • Prunum capensis (Krauss, 1848): đồng nghĩa của Volvarina capensis (Krauss, 1848)
  • Prunum carnum Storer, 1837: đồng nghĩa của Prunum carneum (Storer, 1837)
  • Prunum charbarensis (Melvill, 1897): đồng nghĩa của Volvarina charbarensis (Melvill, 1897)
  • Prunum colomborum Bozzetti, 1995: đồng nghĩa của Marginella colomborum (Bozzetti, 1995)
  • Prunum conchibellus Espinosa, Ortea & Moro, 2010: đồng nghĩa của Prunum conchibellum Espinosa, Ortea & Moro, 2010
  • Prunum crassilabrum (G.B. Sowerby I, 1846): đồng nghĩa của Prunum labrosum (Redfield, 1870)
  • Prunum deliciosum (Bavay in Dautzenberg, 1912): đồng nghĩa của Volvarina deliciosa (Bavay in Dautzenberg, 1913)
  • Prunum evax Li, 1930: đồng nghĩa của Prunum sapotilla (Hinds, 1844)
  • Prunum exile (Gmelin, 1791): đồng nghĩa của Volvarina exilis (Gmelin, 1791)
  • Prunum fraterculus E.A. Smith, 1915: đồng nghĩa của Prunum martini (Petit, 1853)
  • Prunum hartleyanum (Schwengel, 1941)[51]: đồng nghĩa của Prunum virginianum hartleyana (Schwengel, 1941)
  • Prunum helena Thiele, 1925: đồng nghĩa của Hyalina helena (Thiele, 1925)
  • Prunum hoffi Moolenbeek & Faber, 1991: đồng nghĩa của Canalispira hoffi (Moolenbeek & Faber, 1991)
  • Prunum hondurasense (Reeve, 1865): đồng nghĩa của Prunum pulchrum (Gray, 1839)
  • Prunum hondurasensis (Reeve, 1865): đồng nghĩa của Prunum pulchrum (Gray, 1839)
  • Prunum insulanum (Gofas & Fernandes, 1988): đồng nghĩa của Volvarina insulana Gofas & Fernandes, 1988
  • Prunum joubini Bavay, 1913: đồng nghĩa của Prunum bahiense (Tomlin, 1917)
  • Prunum keenii Marrat, 1871: đồng nghĩa của Hyalina keenii (Marrat, 1871)
  • Prunum laetitium (Thiele, 1925): đồng nghĩa của Volvarina laetitia (Thiele, 1925)
  • Prunum longivaricosa Lamarck, 1822: đồng nghĩa của Prunum guttatum (Dillwyn, 1817)
  • Prunum marianae Bozzetti, 1999: đồng nghĩa của Prunum pyrumoides Lussi & G. Smith, 1999
  • Prunum olivaeformis (Kiener, 1834): đồng nghĩa của Prunum olivaeforme (Kiener, 1834)
  • Prunum riparia Gofas & Fernandes, 1992: đồng nghĩa của Volvarina riparia Gofas & Fernandes, 1992
  • Prunum roberti (Bavay, 1917): đồng nghĩa của Volvarina roberti (Bavay, 1917)
  • Prunum roosevelti Bartsch & Rehder, 1939: đồng nghĩa của Prunum amabile (Redfield, 1852)
  • Prunum serrei Bavay, 1913: đồng nghĩa của Volvarina serrei (Bavay, 1913)
  • Prunum sowerbyanum Petit, 1851: đồng nghĩa của Prunum monile (Linnaeus, 1758)
  • Prunum styrium Dall, 1889: đồng nghĩa của Volvarina styria (Dall, 1889)
  • Prunum yucatecana (Dall, 1881): đồng nghĩa của Dentimargo yucatecanus (Dall, 1881)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Prunum Herrmannsen, 1852. World Register of Marine Species, truy cập 23 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ Prunum abyssorum (Tomlin, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Prunum albertoangelai Cossignani, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Prunum albertoi Espinosa & Ortea, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Prunum amabile (Redfield, 1852). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Prunum amygdala Kiener. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Prunum antillanum (Sarasúa, 1992). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Prunum apicinum (Menke, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Prunum avenella (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Prunum Batabanoensis Espinosa & Ortea, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Prunum bayonai Cossignani, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Prunum boreale (A. E. Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Prunum Cahuitaensis Magana, Espinosa & Ortea, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Prunum caledonicum Cossignani, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Prunum Camachoi Espinosa & Ortea, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Prunum caneli Espinosa, Ortea & Fernadez-Garcés, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Prunum carneum (Storer, 1837). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Prunum cassis (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Prunum catochense Cossignani, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Prunum chumi Espinosa & Ortea, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Prunum coltrorum Cossignani, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Prunum cubanum Sarasúa & Espinosa, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Prunum damasoi Cossignani, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Prunum dinisioi Cossignani, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Prunum fulgidum Lussi & Smith, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Prunum gijon Espinosa & Ortea, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Prunum guttatum (Dillwyn, 1817). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Prunum holandae Espinosa & Ortea, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Prunum humboldti Espinosa, Ortea & Moro, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Prunum labiatum (Kiener, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Prunum lipei (Clover, 1990). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Prunum lizanoi Magana, Espinosa & Ortea, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Prunum magnificum (Sarasúa, 1989). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Prunum mariateresae Cossignani, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Prunum negoi Cossignani, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Prunum niciezai Espinosa & Ortea, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Prunum nivosum (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Prunum pruinosum (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Prunum pulidoi Espinosa & Ortea, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Prunum pyrumoides Lussi & Smith, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Prunum quinteroi Espinosa & Ortea, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Prunum redfieldii (Tryon, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Prunum roscidum (Redfield, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Prunum rostratum (Redfield, 1870). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Prunum smalli Espinosa & Ortea, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Prunum succinea (Conrad, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Prunum tethys Lussi & Smith, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Prunum thalassicola Espinosa, Ortea & Fernadez-Garcés, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Prunum torticulum (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Prunum bellum (Conrad, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Prunum hartleyanum (Schwengel, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cossignani T. (2006). Marginellidae & Cystiscidae of the World. L'Informatore Piceno. 408pp
  • Tư liệu liên quan tới Prunum tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Bạn có thể nhắn tin với rất nhiều người trên mạng xã hội nhưng với những người xung quanh bạn như gia đình, bạn bè lại trên thực tế lại nhận được rất ít những sự thấu hiểu thực sự của bạn