Prunus serrula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Cerasus |
Loài (species) | P. serrula |
Danh pháp hai phần | |
Prunus serrula (Franch.) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Prunus serrula là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Franch.) T.T. Yu & C.L. Li mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]