Psammit

Psammit (tiếng Hy Lạp cổ psammos, nghĩa là cát) là thuật ngữ chung để chỉ sa thạch, chủ yếu được dùng để chỉ các đơn vị đá biến chất với đá nguyên thủy (protolith) chủ yếu là sa thạch. Thuật ngữ thay thế, sử dụng nhiều hơn để chỉ các trầm tích chưa biến chất, là arenit.

Pettijohn [1] đưa ra các thuật ngữ miêu tả như dưới đây, dựa trên kích thước hạt, để tránh sử dụng các thuật ngữ như "sét" hay "sét kết" mà trong đó ẩn chứa thành phần hóa học:

Thuật ngữ miêu tả kích thước
Kết cấu Phổ thông Hy Lạp Latinh
Thô Sỏi Psephit Rudit
Trung bình Cát Psammit Arenit
Mịn Sét Pelit Lutit

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pettijohn F.J. (1975), Sedimentary Rocks, Harper & Row, ISBN 0-96-045191-2
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
B99 đúng là có tình yêu, nói về tình bạn nhưng đều ở mức vừa đủ để khiến một series về cảnh sát không bị khô khan nhàm chán
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Dù mệt, dù cực nhưng đáng và phần nào giúp erdophin được tiết ra từ não bộ để tận hưởng niềm vui sống