Psilorhynchus

Psilorhynchus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cypriniformes
Họ (familia)Psilorhynchidae
Hora, 1926
Chi (genus)Psilorhynchus
McClelland, 1839
Loài điển hình
Cyprinus sucatio
F. Hamilton 1822

Psilorhynchus là chi cá duy nhất trong họ Psilorhynchidae chủ yếu được tìm thấy trong khu vực Nam Á.

Hiện tại có 28 loài được ghi nhận trong chi này:[1][2][3][4][5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Psilorhynchus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2019.
  2. ^ a b Conway, K.W., Dittmer, D.E., Jezisek, L.E. & Ng, H.H. (2013): On Psilorhynchus sucatio and P. nudithoracicus, with the description of a new species of Psilorhynchus from northeastern India (Ostariophysi: Psilorhynchidae). Zootaxa, 3686 (2): 201–243.
  3. ^ a b Shangningam, B. & Vishwanath, W. (2013): Psilorhynchus maculatus, a new species of torrent minnow from the Chindwin basin, Manipur, India (Teleostei: Psilorhynchidae). Ichthyological Exploration of Freshwaters, 24 (1): 57-62.
  4. ^ a b Shangningam, B. & Vishwanath, W. (2013): A new species of Psilorhynchus (Teleostei: Psilorhynchidae) from the Chindwin basin of Manipur, India. Zootaxa, 3694 (4): 381–390.
  5. ^ a b Shangningam B. & Vishwanath W., 2013. Psilorhynchus ngathanu, a new torrent minnow species (Teleostei: Psilorhynchidae) from the Chindwin Basin, Manipur, India. Ichthyological Research 61 (1): 27-31. doi:10.1007/s10228-013-0368-5
  6. ^ Shangningam B. & Vishwanath W., 2014. Redescription of Psilorhynchus homaloptera, a torrent minnow from Northeast India (Teleostei: Psilorhynchidae). Lưu trữ 2015-06-06 tại Wayback Machine Ichthyological Exploration of Freshwaters 24 (3): 237-248.
  7. ^ Lalramliana, Lalnuntluanga & Lalronunga S., 2015. Psilorhynchus kaladanensis, a new species (Teleostei: Psilorhynchidae) from Mizoram, northeastern India. Zootaxa 3962 (1): 171–178.
  8. ^ Lalramliana, Solo B., Lalronunga S. & Lalnuntluanga, 2014. Psilorhynchus khopai, a new fish species (Teleostei: Psilorhynchidae) from Mizoram, northeastern India. Zootaxa 3793 (2): 265–272.
  9. ^ Shangningam B. & Vishwanath W., 2016. Psilorhynchus konemi, a new species of torrent minnow from northeast India (Teleostei: Psilorhynchidae). Lưu trữ 2016-12-27 tại Wayback Machine Ichthyological Exploration of Freshwaters 27 (4): 289-296.
  10. ^ Shangningam B., Kosygin L. & Vishwanath W., 2013. Redescription of Psilorhynchus rowleyi Hora and Misra 1941 (Cypriniformes: Psilorhynchidae). Ichthyological Research 60 (3): 249-255.
  11. ^ Conway K. W. & Pinion A. K., 2016. Psilorhynchus tysoni, a new species of torrent minnow from the Salween River drainage, western Thailand (Teleostei: Psilorhynchidae). Zootaxa 4136(3): 580-592. doi:10.11646/zootaxa.4136.3.9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sách Ổn định hay tự do
Sách Ổn định hay tự do
Ổn định hay tự do - Cuốn sách khích lệ, tiếp thêm cho bạn dũng khí chinh phục ước mơ, sống cuộc đời như mong muốn.
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa
Review game Kena: Bridge of Spirits
Review game Kena: Bridge of Spirits
Kena: Bridge of Spirits là một tựa game indie được phát triển bởi một studio Mỹ mang tên Ember Lab - trước đây là một hãng chuyên làm phim hoạt hình 3D và đã rất thành công với phim ngắn chuyển thể từ tựa game huyền thoại Zelda
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường