Pteropepon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Triceratieae |
Chi (genus) | Pteropepon Cogn., 1916[1] |
Loài điển hình | |
Pteropepon monospermus (Vell.) Cogn., 1916[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pteropepon là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[1][3]
Các loài trong chi này được tìm thấy ở Nam Mỹ, từ miền tây Nam Mỹ tới tây bắc Argentina và Brasil.[4]
Chi Pteropepon gồm 5 loài:[4]