Pteropepon monospermus

Pteropepon monospermus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Triceratieae
Chi (genus)Pteropepon
Loài (species)P. monospermus
Danh pháp hai phần
Pteropepon monospermus
(Vell.) Cogn., 1916[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Fevillea monosperma Vell., 1831[2]
  • Pteropepon monospermus var. stipitatus Cogn., 1916
  • Sicydium monospermum Cogn., 1878
  • Sicydium monospermum var. stipitata Beck, 1888

Pteropepon monospermus là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được José Mariano da Conceição Vellozo minh họa đầu tiên năm 1831 với danh pháp Feuillaea monosperma.[2] Năm 1916 Célestin Alfred Cogniaux thiết lập chi Pteropepon và chuyển nó sang chi này.[1][3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài đặc hữu Ecuador.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Célestin Alfred Cogniaux, 1916. Cucurbitaceae-Fevilleae et Melothrieae: Pteropepon monospermus. Trong Adolf Engler, 1916. Das Pflanzenreich: regni vegetablilis conspectus IV. 275. I.: 260.
  2. ^ a b José Mariano da Conceição Vellozo, 1827 (công bố 29-10-1831). Feuillaea monosperma. Petro nomine ac imperio primo Brasiliensis imperii perpetuo defensore imo fundatore scientiarum artium litterarumque patrono et cultore jubente Florae fluminensis icones, nunc primo eduntur 10: tab. 103.
  3. ^ The Plant List (2010). Pteropepon monospermus. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Pteropepon monospermus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 16-3-2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan