Pyrgus oileus

Pyrgus oileus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Hesperioidea
Họ (familia)Hesperiidae
Phân họ (subfamilia)Pyrginae
Chi (genus)Pyrgus
Loài (species)P. oileus
Danh pháp hai phần
Pyrgus oileus
(Linnaeus, 1767)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Papilio oileus Linnaeus, 1767
  • Pyrgus montivagus Reakirt, 1866
  • Pyrgus adjutrix Plötz, 1884
  • Hesperia syrichtus var. fumosa Reverdin, 1919
  • Pyrgus oilus Hüber, [1819] (missp.)
  • Pyrgus oieus Ménétriés, 1855 (missp.)
  • Hesperia montivagus Dyar, 1903
  • Pyrgus fumata Reverdin, 1921 (missp.)
  • Pyrgus montivago Randolph, 1922 (missp.)
  • Pyrgus oilius Kendall & Freeman, 1963 (missp.)
  • Pyrgus ajutrix Miller & Brown, 1983 (missp.)
  • Hesperia montivaga Godman & Salvin, [1899]
  • Pyrgus syrichthus Butler, 1870 (missp.)
  • Pyrgus syrechtus Druce, 1876 (missp.)
  • Pyrgus syricthus Gundlach, 1881 (missp.)
  • Hesperia syrichtus Dyar, 1903
  • Pyrgus syrithtus Woodworth, 1913 (missp.)
  • Pyrgus sysichtus Giacomelli, 1923 (missp.)
  • Pyrgus syrictus Williams & Bell, 1930 (missp.)
  • Pyrgus syrichtos Cardoso, 1949 (missp.)
  • Pyrgus syrichtus

Pyrgus oileus là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy từ bán đảo Florida, bờ biển vùng Vịnh, và miền nam Texas, phía nam thông qua West Indies, MéxicoTrung Mỹ đến Argentina. Sải cánh là 32–38 mm. Có 4-5 thế hệ trong suốt năm ở miền nam Texas và Florida. Ấu trùng ăn một số cây trong họ Malvaceae, gồm Sida rhombifolia, Malva, Althaea rosea, AbutilonMalvastrum. Con trưởng thành ăn mật hoa cây Sidas.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pyrgus oileus oileus
  • Pyrgus oileus syrichtus

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Pyrgus oileus tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
If you're looking for a quick read, then this can be a good one. On top of that, if you like a bit of sarcastic humor with some *cussing* involved, this is THE one.
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta