Pyrocephalus rubinus

Pyrocephalus rubinus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Tyrannidae
Chi (genus)Pyrocephalus
Loài (species)P. rubinus
Danh pháp hai phần
Pyrocephalus rubinus

Pyrocephalus rubinus là một loài chim trong họ Tyrannidae.[2] Loài này được tìm thấy ở phía đông nam Bolivia và Brazil, Paraguay đến Argentina và Uruguay. Nó được công nhận là một loài bởi một số cơ quan phân loại, bao gồm cả Hội liên hiệp các nhà nghiên cứu về chim.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được mô tả bởi polymath Georges-Louis Leclerc, Comte de Buffon vào năm 1779 trong cuốn Histoire Naturelle des Oiseaux của ông. Loài chim này cũng được minh họa trong một tấm màu được khắc bởi François-Nicolas Martinet trong Planches Enluminées D'Histoire Naturelle, được sản xuất dưới sự giám sát của Edme-Louis Daubenton để đi kèm với văn bản của Buffon.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2021). Pyrocephalus rubinus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T103682912A187307157. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T103682912A187307157.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Pyrocephalus rubinus tại Wikispecies
  • Pyrocephalus rubinus tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Boddaert, P. 1783. Table des planches enluminéez d'histoire naturelle de M. D'Aubenton: avec les denominations de M.M. de Buffon, Brisson, Edwards, Linnaeus et Latham, precedé d'une notice des principaux ouvrages zoologiques enluminés. 58 pp. + table, Utrecht. doi:10.5962/bhl.title.39835 Original description p. 42 BHL Reference page
  • Carmi, O., Witt, C.C., Jaramillo, A. & Dumbacher, J.P. 2016. Phylogeography of the Vermilion Flycatcher species complex: Multiple speciation events, shifts in migratory behavior, and an apparent extinction of a Galápagos-endemic bird species. Molecular Phylogenetics and Evolution 102: 152-173. doi:10.1016/j.ympev.2016.05.029 Paywall Reference page.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun là nhân vật 5 sao thứ 2 sau Shenhe có chỉ số đột phá là att, và cũng không bất ngờ bởi vai trò của bà cũng giống với Shenhe.
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Arche sở hữu mái tóc vàng cắt ngang vai, đôi mắt xanh, gương mặt xinh xắn, một vẻ đẹp úy phái
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Trấn của Baal không phải là một thanh Katana, biểu tượng của Samurai Nhật Bản. Mà là một vũ khí cán dài
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Chúng ta đã đi một chặng đường dài của thế kỉ 21, khép lại thập kỉ đầu tiên cùng với hàng trăm bộ anime được ra mắt công chúng