Quetzalia guatemalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Celastrales |
Họ (familia) | Celastraceae |
Chi (genus) | Quetzalia |
Loài (species) | Q. guatemalensis |
Danh pháp hai phần | |
Quetzalia guatemalensis (Sprague) Lundell, 1970 |
Quetzalia guatemalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được (Sprague) Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1]