Rùa mai mềm Leith

Nilssonia leithii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Trionychidae
Chi (genus)Nilssonia[1]
Loài (species)N. leithii
Danh pháp hai phần
Nilssonia leithii
(Gray, 1872)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
    • Trionyx javanicus Gray, 1831
    • Testudo gotaghol Buchanan-Hamilton, 1831 (nomen nudum)
    • Aspilus gataghol Gray, 1872
    • Trionyx leithii Gray, 1872
    • Isola leithii Gray, 1873
    • Aspideretes leithii Hay, 1904
    • Trionyx sulcifrons Annandale, 1915
    • Trionyx leithi Smith, 1931 (ex errore)
    • Amyda leithi Mertens, Müller & Rust, 1934
    • Aspideretes leithi Choudhury & Bhupathy, 1993
    • Trionys leithii Obst, 1996
    • Trionix leithi Richard, 1999

Rùa mai mềm Leith[4] (danh pháp hai phần: Nilssonia leithii) là một loài rùa trong họ Trionychidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Rhodin 2011, tr. 000.207
  2. ^ Praschag, P.; Das, I.; Choudhury, B.C.; Singh, S. (2021). Nilssonia leithii. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T2174A2778380. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T2174A2778380.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Fritz 2007, tr. 310-311
  4. ^ “Thông tư số 40/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp” (Thông cáo báo chí). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2017. Đã định rõ hơn một tham số trong |ngày truy cập=|access-date= (trợ giúp)
  5. ^ Nilssonia leithii”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
VinFast VF e34 có giá bán 690 triệu đồng, thuộc phân khúc xe điện hạng C. Tại Việt Nam chưa có mẫu xe điện nào thuộc phân khúc này, cũng như chưa có mẫu xe điện phổ thông nào.
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu