Rajkot | |
---|---|
Quốc gia | Ấn Độ |
Bang | Gujarat |
Chính quyền | |
• Mayor | Dhansukh Bhanderi |
Diện tích | |
• Đô thị | 1,390,640 km2 (0,54 mi2) |
Độ cao | 134 m (440 ft) |
Dân số (2011) | |
• Thành phố | 1,442,975 |
Múi giờ | IST (UTC+05:30) |
Mã bưu chính | 360 001/2/3/4/5/6/7 |
Mã điện thoại | 0281 |
Biển số xe | GJ-3 |
Thành phố kết nghĩa | Leicester |
Rajkot ⓘ (dân số năm 2018 1.800.000 người) là một thành phố ở bang Gujarat ở Ấn Độ và là trung tâm hành chính của quận Rajkot.
Dữ liệu khí hậu của Rajkot Airport (1971–2000) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 36.4 (97.5) |
40.0 (104.0) |
43.9 (111.0) |
44.4 (111.9) |
47.9 (118.2) |
45.8 (114.4) |
40.6 (105.1) |
38.8 (101.8) |
42.8 (109.0) |
41.9 (107.4) |
38.4 (101.1) |
36.4 (97.5) |
47.9 (118.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 28.2 (82.8) |
30.4 (86.7) |
35.1 (95.2) |
38.7 (101.7) |
40.2 (104.4) |
37.5 (99.5) |
32.9 (91.2) |
31.6 (88.9) |
33.5 (92.3) |
35.7 (96.3) |
32.9 (91.2) |
29.6 (85.3) |
33.9 (93.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 12.3 (54.1) |
14.3 (57.7) |
18.5 (65.3) |
22.2 (72.0) |
25.0 (77.0) |
26.2 (79.2) |
25.2 (77.4) |
24.2 (75.6) |
23.4 (74.1) |
22.2 (72.0) |
18.3 (64.9) |
14.2 (57.6) |
20.6 (69.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −0.6 (30.9) |
1.1 (34.0) |
6.1 (43.0) |
10.0 (50.0) |
16.1 (61.0) |
20.0 (68.0) |
19.4 (66.9) |
20.1 (68.2) |
16.7 (62.1) |
12.2 (54.0) |
7.2 (45.0) |
2.8 (37.0) |
−0.6 (30.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.0 (0.04) |
0.7 (0.03) |
0.1 (0.00) |
1.4 (0.06) |
4.8 (0.19) |
115.2 (4.54) |
215.6 (8.49) |
127.1 (5.00) |
78.3 (3.08) |
21.1 (0.83) |
10.9 (0.43) |
0.5 (0.02) |
576.6 (22.70) |
Số ngày mưa trung bình | 0.1 | 0.2 | 0.0 | 0.2 | 0.1 | 5.0 | 8.7 | 7.2 | 4.4 | 1.6 | 0.6 | 0.1 | 28.3 |
Nguồn: India Meteorological Department (record high and low up to 2010)[1][2] |