Ramphotyphlops

Ramphotyphlops
Rắn giun thường, R. braminus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Họ (familia)Typhlopidae
Chi (genus)Ramphotyphlops
Fitzinger, 1843
Danh pháp đồng nghĩa

Ramphotyphlops là một chi rắn thuộc họ Typhlopidae tìm thấy ở Nam Á, Đông Nam ÁÚc, với một loài sống ở châu Mỹ, cũng như nhiều hòn đảo ở phía nam Thái Bình Dương. Chi này ở nhiều môi trường sống. Hiện nay, 49 loài được ghi nhận, làm cho chi này trở thành chi đa dạng thứ hai của họ Typhlopidae.[2]

Loài[2] Tác giả[2] Phân loài*[2] Tên thông thường Phạm vi địa lý[1]
R. acuticaudus (Peters, 1877) 0 Palau blind snake
R. affinis (Boulenger, 1889) 0
R. albiceps (Boulenger, 1898) 0
R. angusticeps (Peters, 1877) 0
R. australis (Gray, 1845) 0 Southern blindsnake Southwest Australia [3]
R. batillus (Waite, 1894) 0
R. bituberculatus (Peters, 1863) 0
R. braminus (Daudin, 1803) 0 Brahminy blind snake
R. broomi (Boulenger, 1898) 0
R. centralis Storr, 1984 0
R. chamodracaena Ingram & Covacevich, 1993 0
R. cumingii (Gray, 1845) 0
R. depressus (Peters, 1880) 0
R. diversus (Waite, 1894) 0
R. endoterus (Waite, 1918) 0
R. erycinus (Werner, 1901) 0
R. exocoeti (Boulenger, 1887) 0 Christmas Island blind snake
R. flaviventer (Peters, 1864) 0
R. grypus (Waite, 1918) 0
R. guentheri (Peters, 1865) 0
R. hamatus Storr, 1981 0
R. howi Storr, 1983 0
R. kimberleyensis Storr, 1981 0
R. leptosomus Robb, 1972 0
R. leucoproctus (Boulenger, 1889) 0
R. ligatus (Peters, 1879) 0
R. lineatus (Schlegel, 1839) 0
R. longissimus (Aplin, 1998) 0 Barrow Island (Western Australia)
R. lorenzi (Werner, 1909) 0
R. margaretae Storr, 1981 0
R. micromma Storr, 1981 0
R. minimus (Kinghorn, 1929) 0
R. multilineatusT (Schlegel, 1839) 0
R. nigrescens (Gray, 1845) 0
R. olivaceus (Gray, 1845) 0
R. pilbarensis Aplin & Donnellan, 1993 0
R. pinguis (Waite, 1897) 0 Rotund blind snake
R. polygrammicus (Schlegel, 1839) 4
R. proximus (Waite, 1893) 0
R. silvia Ingram & Covacevich, 1993 0
R. similis (Brongersma, 1934) 0
R. supranasalis (Brongersma, 1934) 0
R. tovelli (Loveridge, 1945) 0
R. troglodytes Storr, 1981 0
R. unguirostris (Peters, 1867) 0
R. waitii (Boulenger, 1895) 0
R. wiedii (Peters, 1867) 0
R. willeyi (Boulenger, 1900) 0
R. yampiensis Storr, 1981 0
R. yirrikalae (Kinghorn, 1942) 0

*) Not including the nominate subspecies.
T) Type species.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ a b c d Ramphotyphlops (TSN 174339) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ Storr, G.M et al (1986) Snakes of Western Australia Western Australian Museum ISBN 0-7309-0399-0 |p.12

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan