Rana

Rana
Khoảng thời gian tồn tại: Miocene Sớm–nay
Rana aurora
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Ranidae
Chi: Rana
Linnaeus, 1758
Loài điển hình
Rana temporaria
Linnaeus, 1758
Các đồng nghĩa
  • Ranaria Rafinesque, 1814
  • Crotaphitis Schulze, 1891
  • Amerana Dubois, 1992
  • Aurorana Dubois, 1992
  • Pseudoamolops Fei, Ye & Jiang, 2000
  • Laurasiarana Hillis & Wilcox, 2005
  • Liuhurana Fei, Ye, Jiang, Dubois & Ohler, 2010

Rana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura. Chi này có hơn 45 loài và 22% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các loài được ghi nhận: [2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ “Rana Linnaeus, 1758 | Amphibian Species of the World”. research.amnh.org. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ Yan, F., K. Jiang, H.-m. Chen, P. Fang, J.-q. Jin, Y. Li, S.-n. Wang, R. W. Murphy, J. Che, and Y.-p. Zhang. 2011. Matrilineal history of the Rana longicrus species group (Rana, Ranidae, Anura) and the description of a new species from Hunan, southern China. Asian Herpetological Research. Serial 2, 2.
  4. ^ a b Matsui, M. 2011. On the Brown Frogs from the Ryukyu Archipelago, Japan, with descriptions of two new species (Amphibia, Anura). Current Herpetology. Kyoto 30: 111–128.
  5. ^ Ryuzaki, M., Y. Hasegawa, and M. Kuramoto. 2014. A new brown frog of the genus Rana from Japan (Anura: Ranidae) revealed by cytological and bioacoustic studies. Alytes 31: 49-58.
  6. ^ Matsui, M. 2014. Description of a new Brown Frog from Tsushima Island, Japaan (Anura: Ranidae: Rana). Zoological Science. Tokyo 31: 613–620.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Rana tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Rana tại Wikimedia Commons
  • Dubois, A.; Ohler, A. (1995). Ogielska, M. (biên tập). “Frogs of the subgenus Pelophylax (Amphibia, Anura, genus Rana): a catalogue of available and valid scientific names, with comments on the name-bearing types, complete synonymies, proposed common names, and maps showing all type localities”. Zoologica Poloniae. II International Symposium on Ecology and Genetics of European water frogs, 18–25 September 1994, Wroclaw, Poland. 39 (3–4): 139–204.
  • AmphibiaWeb
  • Amphibian and Reptiles of Peninsular Malaysia



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các shop quần áo TAOBAO đã cập bến trên Shopee
Tổng hợp các shop quần áo TAOBAO đã cập bến trên Shopee
Không cần đặt hàng qua trung gian cầu kỳ lại hay trôi nổi lạc hàng, lưu ngay 6 tọa độ đồ nam Taobao cực xịn trên shopee
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Dù mệt, dù cực nhưng đáng và phần nào giúp erdophin được tiết ra từ não bộ để tận hưởng niềm vui sống
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Movie đợt này Ran đóng vai trò rất tích cực đó. Không còn ngáng chân đội thám tử nhí, đã thế còn giúp được cho Conan nữa, bao ngầu