Retinia cristata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Retinia |
Loài (species) | R. cristata |
Danh pháp hai phần | |
Retinia cristata (Walsingham, 1900)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Retinia cristata là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaido, Honshu, Shikoku, Ryukyu), Hàn Quốc, miền bắc và central Trung Quốc và Thái Lan.
Sải cánh dài 12–17 mm. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 5 và giữa tháng 9 on Honshu. On Shikoku, adults were recorded in tháng 7 và đầu tháng 8 và on Kyushu in tháng 9 và tháng 10.
Ấu trùng ăn shoots và cones of Pinus thurnbergii, Pinus densiflora và Pinus massoniana. The larvae can cause severe damage to young planted trees.