Rhinoclavis sordidula

Rhinoclavis sordidula
Rhinoclavis sordidula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Rhinoclavis
Phân chi (subgenus)Proclava
Loài (species)R. sordidula
Danh pháp hai phần
Rhinoclavis sordidula
(Gould, 1849)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium (Proclava) pfeifferi (Dunker, 1882)
    Cerithium (Vertagus) turritum G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium serratum Bruguière, 1789
    Cerithium serratum var. sordidula Gould, 1849
    Cerithium sordidulum Gould, 1849
    Cerithium turritum G.B. Sowerby II, 1855
    Clava pfeifferi (Dunker, 1882)
    Clava turritum (G.B. Sowerby II, 1855)
    Clava turritum var. pfeifferi (Dunker, 1882)
    Rhinoclavis sordidula (Gould, 1849)
    Vertagus pfeifferi Dunker, 1882

Rhinoclavis sordidula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Rhinoclavis sordidula (Gould, 1849).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473151 on 17 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Rhinoclavis sordidula

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan