Rhinoclemmys nasuta

Rhinoclemmys nasuta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Rhinoclemmys
Loài (species)R. nasuta
Danh pháp hai phần
Rhinoclemmys nasuta
(Boulenger, 1902)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Nicoria nasuta Boulenger, 1902
    • Geoemyda nasuta Siebenrock, 1909
    • Geoemyda punctularia nasuta Mertens, 1954
    • Callopsis punctularia nasuta Smith, Smith & Sawin, 1976
    • Rhinoclemmys punctularia nasuta Fretey, Hoogmoed & Lescure, 1977
    • Callopsis nasuta Ernst, 1978
    • Rhinoclemmys nasuta Pritchard, 1979
    • Rhinoclemys nasuta Pritchard, 1979

Rhinoclemmys nasuta là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 243. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Rhinoclemmys nasuta”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rhinoclemmys nasuta tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan