Rhinoclemmys pulcherrima

Rhinoclemmys pulcherrima
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Rhinoclemmys
Loài (species)R. pulcherrima
Danh pháp hai phần
Rhinoclemmys pulcherrima
(Gray, 1856)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Rhinoclemmys pulcherrima pulcherrima
    • Emys pulcherrimus Gray, 1856
    • Clemmys pulcherrima Strauch, 1862
    • Callichelys pulcherrima Gray, 1863
    • Emys pulcherrima Müller, 1865
    • Rhinoclemmys pulcherrima Gray, 1873
    • Chelopus pulcherrima Bocourt, 1876
    • Pseudemys pulcherrima Garman, 1884
    • Chelopus pulcherrimus Cope, 1887
    • Nicoria punctularia var. pulcherrima Boulenger, 1889
    • Geoemyda punctularia pulcherrima Siebenrock, 1909
    • Geoemyda pulcherrima pulcherrima Wettstein, 1934
    • Rhinoclemys pulcherrima McDowell, 1964
    • Rhinoclemmys pulcherrima pulcherrima Smith & Taylor, 1966
    • Rhinoclemmys pulcherrina Fairchild, Kohls & Tipton, 1966 (ex errore)
    • Rhinoclemys pulcherrima pulcherrima Greene, 1972
    • Callopsis pulcherrima pulcherrima Smith & Smith, 1975
    • Rhinoclemmys pulcherria Acuña-Mesén, 2006 (ex errore)
    Rhinoclemmys pulcherrima incisa
    • Emys incisa Bocourt, 1868
    • Rhinoclemmys frontalis Gray, 1873
    • Rhinoclemmys bocourti Gray, 1873
    • Chelopus incisa Bocourt, 1876
    • Chelopus incisus Sumichrast, 1880
    • Glyptemys incisa Garman, 1884
    • Nicoria punctularia var. incisa Boulenger, 1889
    • Clemmys incisa Strauch, 1890
    • Chrysemys incisa Gadow, 1905
    • Geoemyda punctularia incisa Siebenrock, 1909
    • Rhinoclemmys incisa Schmidt, 1928
    • Geoemyda pulcherrima incisa Wettstein, 1934
    • Rhinoclemmys pulcherrima incisa Smith & Taylor, 1966
    • Callopsis pulcherrima incisa Smith & Smith, 1975
    • Rhinoclemmys pulcherrima insica Rogner, 1995 (ex errore)
    Rhinoclemmys pulcherrima manni
    • Geoemyda manni Dunn, 1930
    • Geoemyda pulcherrima manni Wettstein, 1934
    • Geoemyda punctularia manni Mertens, Müller & Rust, 1934
    • Callopsis pulcherrima manni Smith, Smith & Sawin, 1976
    • Rhinoclemmys pulcherrima manni Pritchard, 1979
    • Rhinoclemys pulcherrima manni Pritchard, 1979
    Rhinoclemmys pulcherrima rogerbarbouri
    • Callopsis pulcherrima rogerbarbouri Ernst, 1978
    • Rhinoclemmys pulcherrima rogerbarbouri Pritchard, 1979
    • Rhinoclemys pulcherrima rogerbarbouri Pritchard, 1979

Rhinoclemmys pulcherrima là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 243–245. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Rhinoclemmys pulcherrima”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rhinoclemmys pulcherrima tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Enkanomiya còn được biết đến với cái tên Vương Quốc Đêm Trắng-Byakuya no Kuni(白夜国)