Rhinopoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Rhinopomatidae (Bonaparte, 1838)[1] |
Chi (genus) | Rhinopoma Geoffroy 1818[2] |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rhinopomidae Miller, 1911.
|
Rhinopomatidae là một họ động vật có vú trong bộ Dơi. Họ này được Bonaparte miêu tả năm 1838.[1] Họ này chỉ có một chi duy nhất, Rhinopoma, nó được E. Geoffroy miêu tả năm 1818. Loài điển hình của chi này là Vespertilio microphyllus Brünnich, 1782.
Họ RHINOPOMATIDAE