Rhipidura

Rhipidura
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Rhipiduridae
Chi (genus)Rhipidura
Vigors & Horsfield, 1827
Loài điển hình
Muscicapa fuliginosa
Sparrman, 1787
Các loài.
49. Xem bài.

Chi Rẻ quạt (danh pháp khoa học: Rhipidura) là một chi chim trong họ Rhipiduridae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Rẻ quạt Willie (Rhipidura leucophrys).

Sắp xếp các loài trong chi này về cơ bản dựa theo Nyári et al. (2009)[2]

Dựa theo Nyári et al. (2009)[2] và Jønsson et al. (2016)[3] thì Rhipidura trong tương lai có thể sẽ phân chia thành 8 chi nhỏ như liệt kê dưới đây.

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Rẻ quạt bụng vàng (Chelidorhynx hypoxanthus) trước đây có danh pháp Rhipidura hypoxantha từng được xếp trong chi này, nhưng hiện nay được coi là không phải rẻ quạt thực sự và đã được chuyển sang họ Stenostiridae.[2][8]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ a b c Nyári A. S., B. W. Benz, K. A. Jønsson, J. Fjeldså & R.G. Moyle (2009a). Phylogenetic relationships of fantails (Aves: Rhipiduridae). Zool. Scripta 38(6): 553-561. doi:10.1111/j.1463-6409.2009.00397.x
  3. ^ Jønsson K. A., P. -H. Fabre, J. D. Kennedy, B. G. Holt, M. K. Borregaard, C. Rahbek & J. Fjeldså (2016). A supermatrix phylogeny of corvoid passerine birds (Aves: Corvides). Mol. Phylogenet. Evol. 94(A): 87-94. doi:10.1016/j.ympev.2015.08.020
  4. ^ a b c Có tại Việt Nam.
  5. ^ a b c d Sánchez-González L. A. & R. G. Moyle (2011). Molecular systematics and species limits in the Philippine fantails (Aves: Rhipidura). Mol. Phylogenet. Evol. 61(2): 290-299. doi:10.1016/j.ympev.2011.06.013
  6. ^ Rasmussen P. C. & J. C. Anderton (2005). “Birds of South Asia: The Ripley Guide.”. Smithsonian Institution, Washington DC. ISBN 9788496553859. Ấn bản lần 2. 2 quyển, 1072 trang. Trang 230 Quyển 1 (384 trang). Trang 334 Quyển 2 (688 trang). 2012.
  7. ^ Nathaniel S. R. Ng, Peter R. Wilton, Dewi Malia Prawiradilaga, Ywee Chieh Tay, Mochamad Indrawan, Kritika M. Garg, Frank E. Rheindt, 2017. The effects of Pleistocene climate change on biotic differentiation in a montane songbird clade from Wallacea. Mol. Phylogenet. Evol. 114: 353-366. doi:10.1016/j.ympev.2017.05.007
  8. ^ Fuchs, J. R. M.; Pasquet, E.; Couloux, A.; Fjeldså, J.; Bowie, R. C. K. (2009). “A new Indo-Malayan member of the Stenostiridae (Aves: Passeriformes) revealed by multilocus sequence data: Biogeographical implications for a morphologically diverse clade of flycatchers”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 53 (2): 384. doi:10.1016/j.ympev.2009.06.015. PMID 19576994.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Sai lầm của 1 số newbie về việc build tướng như thế nào là tối ưu nhất vì chưa hiểu rõ role
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Sau khi mang thai, các bà mẹ tương lai đều chú ý đến sự phát triển của bào thai trong bụng
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Nữ tội phạm nguy hiểm của vũ trụ DC, đồng thời là cô bạn gái yêu Joker sâu đậm – Harley Quinn đã mang đến cho khán giả một bữa tiệc hoành tráng với những màn quẩy banh nóc