Município de Ribeirão dos Índios | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 2 tháng 1 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 2 tháng 1 năm 1901 | ||||
Nhân xưng | indiano ou ribeirão-indiano | ||||
Prefeito(a) | José Amauri Lenzoni | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Alta Sorocabana | ||||
Các đô thị giáp ranh | Bắc: Dracena và Junqueirópolis, Nam: Santo Anastácio, Đông: Emilianópolis và Presidente Bernardes, Tây: Piquerobi | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 630 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 196,991 km² | ||||
Dân số | 2.310 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 11,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 386 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,754 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 15.202.247,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.664,73 IBGE/2003 |
Ribeirão dos Índios là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º58'33" độ vĩ nam và kinh độ 51º39'05" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 386 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.297 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.222
Mật độ dân số (người/km²): 11,28
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,48
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,98
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,06
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,27%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,754
(Nguồn: IPEADATA)