Município de Junqueirópolis | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 14 tháng 7 de 1949 | ||||
Nhân xưng | junqueiropolense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Osmar Pinatto | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Dracena | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 582,836 km² | ||||
Dân số | 19.715 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 28,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 421 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,766 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 110.866.698,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.629,20 IBGE/2003 |
Junqueirópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º30'53" độ vĩ nam và kinh độ 51º26'01" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 421 m. Dân số năm 2004 ước tính là 16.644 người. Đô thị này có diện tích 582,836 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 17.005
Mật độ dân số (người/km²): 29,18
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,21
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,52
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,89
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,36%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,766
([2]