Riedelia stricta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Riedelia |
Loài (species) | R. stricta |
Danh pháp hai phần | |
Riedelia stricta K.Schum., 1904 |
Riedelia stricta là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1][2]
Loài này được tìm thấy ở cao độ 500 m trên dãy núi Torricelli ở Kaiser-Wilhelmsland (tỉnh Sandaun ở tây bắc Papua New Guinea).[1][3] Mẫu vật điển hình: F.R.R Schlechter s.n. do Rudolf Schlechter thu thập tháng 4 năm 1902.[1][4]