Rissoa guerinii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Rissoa |
Loài (species) | R. guerinii |
Danh pháp hai phần | |
Rissoa guerinii Récluz, 1843 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Rissoa costulata Alder, 1844 Rissoa subcostulata Schwartz, 1864< |
Rissoa guerinii là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Tư liệu liên quan tới Rissoa guerinii tại Wikimedia Commons