Rivulus

Rivulus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Rivulidae
Chi (genus)Rivulus
Poey, 1860
Species
Xem trong bài.

Rivulus là một chi của loài cá nước ngọt thuộc họ Rivulidae của bộ Cyprinodontiformes. Hơn một trăm laoif thuộc Rivulus đã được miêu tả cho đến nay.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Costa, Wilson J. E. M. & Henrique Lazzarotto (2008). “Rivulus amanan, a new killifish from the Japurá river drainage, Amazonas river basin, Brazil (Cyprinodontiformes: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 19 (2): 129–134.
  2. ^ a b Costa, Wilson J. (2007). “Rivulus bororo and R. paresi, two new killifishes from the upper Paraguay River basin, Brazil (Teleostei: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 18 (4): 351–357.
  3. ^ Costa, Wilson J. (2007). “A new species of Rivulus from the Claro river drainage, upper Paraná river basin, central Brazil, with redescription of R. pinima and R. vittatus (Cyprinodontiformes: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 18 (4): 313–323.
  4. ^ Costa, Wilson J. E. M. (2008). “Rivulus formosensis, a new aplocheiloid killifish from the upper Corrente River drainage, upper Paraná River basin, central Brazil (Cyprinodontiformes: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 19 (1): 85–90.
  5. ^ Costa, Wilson J. E. M. (2008). “Rivulus giarettai, a new killifish from the Araguari River drainage, upper Paraná River basin, Brazil (Cyprinodontiformes: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 19 (1): 91–95.
  6. ^ Costa, Wilson J. E. M. (2007). “Rivulus illuminatus, a new killifish from the serra dos Caiapós, upper rio Paraná basin, Brazil (Teleostei: Cyprinodontiformes: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 18 (3): 193–198.
  7. ^ Costa, Wilson J.E.M. (2010). “Rivulus jalapensis, a new killifish from the Tocantins River basin, central Brazil (Cyprinodontiformes: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 21 (3): 193–198. line feed character trong |title= tại ký tự số 40 (trợ giúp)
  8. ^ Costa, Wilson J. E. M. (2008). “Rivulus jurubatibensis, a new aplocheiloid killifish from đông nam Brazilian coastal plains (Cyprinodontiformes: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 19 (2): 135–140.
  9. ^ Costa, Wilson J. (2007). “Rivulus kayabi, a new killifish from the Tapajós river basin, miền nam Brazilian Amazon (Cyprinodontiformes: Rivulidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 18 (4): 345–350.
  10. ^ Costa & Brasil; Brasil, Gilberto C. (2008). “A New Pelvicless Killifish Species of the Chi Rivulus, Subgenus Melanorivulus (Cyprinodontiformes: Rivulidae), from the Upper Tocantins River Basin, Central Brazil”. Copeia. 2008 (1): 82–85. doi:10.1643/CI-07-079. line feed character trong |title= tại ký tự số 59 (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Thực tế là, ngay cả khi còn là lính mới tò te, hay đã ở vai trò đồng sáng lập của một startup như hiện nay, luôn có những lúc mình cảm thấy chán làm việc vcđ
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
Cho dẫu trái tim nhỏ bé, khoảng trống chẳng còn lại bao nhiêu, vẫn mong bạn sẽ luôn dành một chỗ cho chính mình, để có thể xoa dịu bản thân
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường
Làm thế nào để hiểu thấu tâm lý người khác
Làm thế nào để hiểu thấu tâm lý người khác
Những câu truyện nhỏ này sẽ giúp ích bạn rất nhiều trong nắm bắt tâm lý người khác