Roscoea australis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Chi (genus) | Roscoea |
Loài (species) | R. australis |
Danh pháp hai phần | |
Roscoea australis Cowley, 1982[1][2] |
Roscoea australis là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Elizabeth Jill Cowley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1][3]
Có ở phía tây miền trung Myanmar[4]