Rourea pittieri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea |
Loài (species) | R. pittieri |
Danh pháp hai phần | |
Rourea pittieri S.F. Blake, 1923 |
Rourea pittieri là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Sidney Fay Blake miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1][2]
Loài này có tại Panama, Colombia, Ecuador.[3]