Rupicola

Rupicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Cotingidae
Chi (genus)Rupicola

Rupicola là một chi chim trong họ Cotingidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có 2 loài:[2]

Hình ảnh Danh pháp khoa học Tên tiếng Anh Phân bố
Rupicola rupicola Guianan cock-of-the-rock French Guiana, Suriname, Guyana, nam Venezuela, đông Colombia và bắc Amazona Brazil
Rupicola peruvianus Andean cock-of-the-rock Venezuela, Colombia, Ecuador, Peru và Bolivia

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). "The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Gill, Frank; Donsker, David, biên tập (2019). "Cotingas, manakins, tityras, becards". World Bird List Version 9.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau