Rupicola peruvianus | |
---|---|
Trống | |
Mái | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Cotingidae |
Chi (genus) | Rupicola |
Loài (species) | R. peruvianus |
Danh pháp hai phần | |
Rupicola peruvianus (Latham, 1790) |
Rupicola peruvianus là một loài chim kích thước trung bình trong họ Cotingidae, gốc ở các khu rừng sương mù Andes thuộc Nam Mỹ. Nó là quốc điểu của Peru. Nó là họ hàng gần nhất của Rupicola rupicola.
Bốn phân loài được biết tới:[2]