Sân bay Borlänge | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân bay Dala | |||||||||||
| |||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||
Kiểu sân bay | Công /quân sự | ||||||||||
Cơ quan quản lý | Dala Airport AB | ||||||||||
Vị trí | Borlänge, Dalarna, Thụy Điển | ||||||||||
Độ cao | 503 ft / 153 m | ||||||||||
Tọa độ | 60°25′19″B 015°30′54″Đ / 60,42194°B 15,515°Đ | ||||||||||
Trang mạng | www.DalaFlyget.se | ||||||||||
Đường băng | |||||||||||
| |||||||||||
nguồn: airport web site[1] and DAFIF[2][3] |
Sân bay Dala hay Sân bay Borlänge (IATA: BLE, ICAO: ESSD) là một sân bay ở đông nam Borlänge, một thành phố ở tỉnh Dalarna của Thụy Điển. Sân bay này cách Falun 20 phút đi xe hơi.
Sân bay được xây trong đệ nhị thế chiến và được hiện đại hóa năm 1961. Giữa năm 1960, tuyến bay dân dụng đã hoạt động ở đây. Nhà ga mới xây xong năm 1972. Năm 2006, có 33.000 lượt khách sử dụng sân bay này.
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |