Sân bay Vilhelmina | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||
Kiểu sân bay | Công | ||||||||||
Cơ quan quản lý | Vilhelmina (đô thị) | ||||||||||
Vị trí | Vilhelmina | ||||||||||
Độ cao | 1.140 ft / 347 m | ||||||||||
Tọa độ | 64°34′44″B 016°50′0″Đ / 64,57889°B 16,83333°Đ | ||||||||||
Đường băng | |||||||||||
|
Sân bay Vilhelmina là một sân bay ở Vilhelmina, Thụy Điển (IATA: VHM, ICAO: ESNV). Sân bay này có 1 đường băng dài 1502 mét, bề mặt nhựa đường. Năm 2008, sân bay này đã phục vụ 16 039 lượt khách với 887 lượt chuyến.
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |