Sân bay Umeå | |||
---|---|---|---|
IATA: UME - ICAO: ESNU | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | công | ||
Cơ quan điều hành | Swedish Civil Aviation Administration (Luftfartsverket) | ||
Phục vụ | Umeå | ||
Độ cao AMSL | 24 ft (7 m) | ||
Tọa độ | 63°47′31″B 20°16′58″Đ / 63,79194°B 20,28278°Đ | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
14/32 | 7.551 | 2.302 | Asphalt |
Sân bay Umeå (IATA: UME, ICAO: ESNU), là một sân bay nằm cách 4 km về phía nam của Umeå, Thụy Điển.
Sân bay Umeå là sân bay lớn thứ 2 ở Bắc Thụy Điển (Norrland), lớn thứ 6 ở Thụy Điển. Năm 2007, đã có 810.704 lượt khách thông qua.
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |