Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sân bay Kalmar | |||
---|---|---|---|
IATA: KLR - ICAO: ESMQ | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan điều hành | Kalmar Municipality | ||
Phục vụ | Kalmar | ||
Độ cao AMSL | 17 ft (5 m) | ||
Tọa độ | 56°41′7″B 16°17′15″Đ / 56,68528°B 16,2875°Đ | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
05/23 | 2.179 | 664 | Asphalt |
16/34 | 6.726 | 2.050 | Asphalt |
Sân bay Kalmar (IATA: KLR, ICAO: ESMQ) là một sân bay ở đông nam Thụy Điển. Sân bay này cách Kalmar 5 km về phía tây.
Sân bay này ban đầu là căn cứ của đơn vị F 12 Kalmar Không lực Thụy Điển. Sân bay này thuộc sở hữu của hạt Kalmar.
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |