Sân bay thành phố Linköping | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||
Kiểu sân bay | Công | ||||||||||
Cơ quan quản lý | Linköping City Airport AB (sở hữu của SAAB) | ||||||||||
Vị trí | Linköping | ||||||||||
Độ cao | 32 ft / 5 m | ||||||||||
Tọa độ | 58°24′30″B 015°40′22″Đ / 58,40833°B 15,67278°Đ | ||||||||||
Đường băng | |||||||||||
|
Sân bay thành phố Linköping là một sân bay nằm ngoài thành phố Linköping, Thụy Điển. Sân bay này được hàng không dân dụng và SAAB dùng chung. Sân bay Linkoping có 1 đường băng dài 2130 m bề mặt nhựa đường.
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |