Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sân bay Visby | |||
---|---|---|---|
IATA: VBY - ICAO: ESSV | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | công | ||
Cơ quan điều hành | Cục hàng không dân dụng Thụy Điển (Luftfartsverket) | ||
Phục vụ | Visby | ||
Độ cao AMSL | 164 ft (50 m) | ||
Tọa độ | 57°39′46″B 18°20′47″Đ / 57,66278°B 18,34639°Đ | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
03/21 | 6.562 | 2.000 | nhựa đường |
10/28 | 3.611 | 1.101 | cỏ |
Sân bay Visby (IATA: VBY, ICAO: ESSV), là một sân bay nằm cách Visby 5 km về phía bắc, Gotland, Thụy Điển.
Sân bay Visby là sân bay thương mại duy nhất của Gotland, là sân bay lớn thứ 12 của Thụy Điển. Năm 2005, sân bay này đã phục vụ 276.000 lượt khách.
Vào thời điểm tháng 1 năm 2008:
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |