Sân bay Karlstad | |||
---|---|---|---|
IATA: KSD - ICAO: ESOK | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan điều hành | Cục hàng không dân dụng Thụy Điển | ||
Phục vụ | Karlstad Municipality | ||
Độ cao AMSL | 352 ft (107 m) | ||
Tọa độ | 59°26′41″B 013°20′15″Đ / 59,44472°B 13,3375°Đ | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
03/21 | 8.255 | 2.516 | Asphalt |
03L/21R | 1.840 | 561 | cỏ |
Sân bay Karlstad (IATA: KSD, ICAO: ESOK) là một sân bay cách Karlstad ở Thụy Điển 16 km. Sân bay này có hai phi đạo, một rải nhựa đường và một mặt cỏ. Năm 2005, sân bay này phục vụ 144.000 khách.
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |