Sân bay quốc tế Cheongju | |||
---|---|---|---|
청주국제공항 淸州國際空港 Cheongju Gukje Gonghang Ch'ŏngju Kukche Konghang | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Dân sự/Quân sự | ||
Cơ quan quản lý | Korea Airports Corporation | ||
Thành phố | Cheongju | ||
Độ cao | 191 ft / 58 m | ||
Tọa độ | 36°42′59″B 127°29′57″Đ / 36,71639°B 127,49917°Đ | ||
Trang mạng | cheongju.airport.co.kr | ||
Đường băng | |||
Thống kê (2007) | |||
Số lượt chuyến | 9.286 | ||
Số lượt khách | 1.032.484 | ||
Nguồn: World Aero Data[1] Korea Airports Corporation[2] |
Sân bay Cheongju (Hangul: 청주국제공항; Hanja: 淸州國際空港; Roman hoá tiếng Hàn hiệu chỉnh: Cheongju Gukje Gonghang; McCune-Reischauer: Ch'ŏngju Kukche Konghang) (IATA: CJJ, ICAO: RKTU) là một sân bay quốc tế ở gần thành phố Cheongju, Hàn Quốc. Sân bay này cũng phục vụ thành phố Daejeon. Sân bay này cũng là nơi đóng quân của Không quân Hàn Quốc. Có một nhà ga tàu hoả bên cạnh sân bay, ga sân bay Cheongju. Bãi đỗ xe có thể chứa 1100 xe, nằm đối diện nhà ga hành khách.[3]
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
Asiana Airlines | Jeju |
Eastar Jet | Jeju, Đà Nẵng |
Korean Air | Hong Kong, Jeju |
Vietnam Airlines | Theo mùa: Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh Thuê chuyến: Đà Lạt |
Bamboo Airways | Thuê chuyến: Quy Nhơn |
VietJet Air | Thuê chuyến: Đà Nẵng, Nha Trang |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sân bay quốc tế Cheongju. |