Sâu đất | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Sipuncula |
Lớp (class) | Phascolosomatidea |
Bộ (ordo) | Phascolosomatida |
Họ (familia) | Phascolosomatidae |
Chi (genus) | Phascolosoma |
Loài (species) | P. arcuatum |
Danh pháp hai phần | |
Phascolosoma arcuatum Gray, 1828 |
Sâu đất (danh pháp hai phần: Phascolosoma arcuatum) là loài động vật thuộc ngành Sá sùng. Loài này được Gray mô tả khoa học vào năm 1828.[1]