Săn nô lệ | |
---|---|
Tên khác | Chuno |
Thể loại | hành động, Drama |
Kịch bản | Chun Sung-il |
Đạo diễn | Kwak Jung-hwan |
Diễn viên | Jang Hyuk Oh Ji-ho Lee Da-hae Gong Hyung-jin Lee Jong-hyuk |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 24 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời lượng | 70 phút Thứ tư và thứ năm lúc 21:55 (KST) |
Đơn vị sản xuất | Chorokbaem Media |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Korean Broadcasting System |
Phát sóng | 6 tháng 1 năm 2010 | – 25 tháng 3 năm 2010
Thông tin khác | |
Chương trình trước | IRIS |
Chương trình sau | Chị kế của Lọ Lem |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Săn nô lệ | |
Hangul | 추노 |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Chuno |
McCune–Reischauer | Ch'uno |
Săn nô lệ (tiếng Hàn: 추노; Romaja: Chuno) là một phim truyền hình Hàn Quốc 2010 lấy bối cảnh Triều đại Joseon [1][2][3][4][5] Phim được phát sóng trên KBS2 từ 6 tháng 1 đến 25 tháng 3 năm 2010 vào thứ tư và thứ năm hàng tuần lúc 21:55 gồm 24 tập.
Ngày | Tập | Toàn quốc | Seoul |
---|---|---|---|
2010-01-06 | 1 | 22.9% (4th) | 23.8% (3rd) |
2010-01-07 | 2 | 24.8% (2nd) | 25.3% (3rd) |
2010-01-13 | 3 | 27.2% (2nd) | 27.6% (3rd) |
2010-01-14 | 4 | 30.8% (2nd) | 31.4% (2nd) |
2010-01-20 | 5 | 30.3% (2nd) | 31.0% (1st) |
2010-01-21 | 6 | 33.7% (1st) | 34.9% (1st) |
2010-01-27 | 7 | 31.6% (1st) | 31.7% (1st) |
2010-01-28 | 8 | 33.5% (1st) | 34.3% (1st) |
2010-02-03 | 9 | 34.6% (1st) | 35.2% (1st) |
2010-02-04 | 10 | 35.0% (1st) | 35.8% (1st) |
2010-02-10 | 11 | 32.5% (1st) | 32.6% (1st) |
2010-02-11 | 12 | 33.9% (1st) | 34.0% (1st) |
2010-02-17 | 13 | 32.5% (1st) | 32.4% (1st) |
2010-02-18 | 14 | 31.9% (1st) | 31.7% (1st) |
2010-02-24 | 15 | 31.9% (1st) | 32.2% (1st) |
2010-02-25 | 16 | 33.4% (1st) | 33.6% (1st) |
2010-03-03 | 17 | 31.6% (1st) | 31.8% (1st) |
2010-03-04 | 18 | 33.8% (1st) | 33.8% (1st) |
2010-03-10 | 19 | 33.5% (1st) | 34.0% (1st) |
2010-03-11 | 20 | 32.0% (1st) | 31.5% (1st) |
2010-03-17 | 21 | 31.2% (1st) | 30.9% (1st) |
2010-03-18 | 22 | 30.4% (1st) | 29.6% (1st) |
2010-03-24 | 23 | 32.8% (1st) | 33.2% (1st) |
2010-03-25 | 24 | 35.9% (1st) | 36.3% (1st) |
Trung bình | 31.7% | 32.0% |
nguồn: TNS Media Korea
Năm | Giải | Thể loại | Người nhận | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2010 | Best Drama | Săn nô lệ | Đề cử | |
Best Actor (TV) | Jang Hyuk | Đề cử | ||
Best New Director (TV) | Kwak Jung-hwan | Đề cử | ||
Best Screenplay (TV) | Chun Sung-il | Đoạt giải | ||
Best Miniseries | The Slave Hunters | Đoạt giải | ||
Outstanding Korean Drama Prize Thể loại: Grand Prize (Daesang) | Đoạt giải | |||
Outstanding Korean Drama Prize Thể loại: Best Director | Kwak Jung-hwan | Đoạt giải | ||
Outstanding Korean Drama Prize Thể loại: Best Actor | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Best Drama | Săn nô lệ | Đoạt giải | ||
Best Actor | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Best Writer in a Miniseries | Chun Sung-il | Đoạt giải | ||
Grand Prize (Daesang) | The Slave Hunters | Đoạt giải | ||
Best Short TV Drama | Đoạt giải | |||
Best Director | Kwak Jung-hwan | Đoạt giải | ||
Best Screenplay | Chun Sung-il | Đoạt giải | ||
Best Actor | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Grand Prize (Daesang) | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Top Excellence Award, Actor | Jang Hyuk | Đề cử | ||
Lee Jong-hyuk | Đề cử | |||
Kim Kap-soo | Đoạt giải | |||
Top Excellence Award, Actress | Lee Da-hae | Đề cử | ||
Excellence Award, Actor in a Mid-length Drama | Oh Ji-ho | Đoạt giải | ||
Best Supporting Actor | Sung Dong-il | Đoạt giải | ||
Best Supporting Actress | Jo Mi-ryung | Đề cử | ||
Best New Actress | Kim Ha-eun | Đề cử | ||
Netizens' Award, Actor | Jang Hyuk | Đề cử | ||
Oh Ji-ho | Đề cử | |||
Netizens' Award, Actress | Lee Da-hae | Đề cử | ||
Best Couple Award | Jang Hyuk và Lee Da-hae | Đoạt giải | ||
2011 | Best Actor | Jang Hyuk | Đề cử |