Sẻ thông Trung Quốc

Sẻ thông Trung Quốc
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Fringillidae
Chi (genus)Chloris
Loài (species)C. sinica
Danh pháp hai phần
Chloris sinica
Linnaeus, 1766
Danh pháp đồng nghĩa
  • Carduelis sinica

Sẻ thông Trung Quốc[1] Hay còn gọi là Sẻ thông đầu xám (tên khoa học: Chloris sinica) là một loài chim trong họ Fringillidae.[2]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chloris sinica kawarahiba (Temminck) 1836
  • Chloris sinica kittlitzi (Seebohm) 1890
  • Chloris sinica minor (Temminck & Schlegel) 1848
  • Chloris sinica sinica (Linnaeus) 1766
  • Chloris sinica ussuriensis (Hartert) 1903

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Trần Văn Chánh (2008). “Danh lục các loài chim ở Việt Nam (đăng trên Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển số 6(71) (2008))”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Trứng chim Chloris sinica
  • Nakamura, H. (1969). Annual cycle of population size, habitat selection and various activities of the Japanese greenfinch (Carduelis sinica minor). Misc. Rep. Yamashina Inst. Orn. Zool. 5: 623-639. (en japonais avec un résumé en anglais).
  • Nakamura, H. (1976). Settling of a population of the Japanese greenfinch (Carduelis sinica minor) in the breeding sites. Physiol. Ecol. Japan 17: 273-282.
  • Nakamura, H. (1979). Summer concentration and moult in the Oriental Greenfinch Carduelis sinica. Tori 28: 1-27. (en japonais avec un résumé en anglais).
  • Nakamura, H. (1982). Pair-formation and territory establishment of the Oriental Greenfinch Carduelis sinica in autumn. Physiol. Ecol. Japan 19: 15-56.
  • Nakamura, H. (1991). Dispersal of the Oriental Greenfinch Carduelis sinica from communal display areas and social organization in breeding season. Journal of the Yamashina Institute for ornithology 22: 9-55. (en japonais avec un résumé en anglais).
  • Ottaviani, M. (2011). Monographie des Fringilles (carduélinés) – Histoire Naturelle et photographies, volume 2. Éditions Prin, Ingré, France, 286 p.
  • Horst Bielfeld: Zeisige, Girlitze, Gimpel und Kernbeißer, Verlag Eugen Ulmer, Stuttgart 2003, ISBN 3-8001-3675-9
  • Sẻ thông Trung Quốc tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Das Gefieder des Chinagrünlings


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"
Bốn kẻ đổ bộ và liên đới tứ kỵ sĩ khải huyền
Bốn kẻ đổ bộ và liên đới tứ kỵ sĩ khải huyền
Tứ Kỵ Sĩ Khải Huyền xuất hiện trong Sách Khải Huyền – cuốn sách được xem là văn bản cuối cùng thuộc Tân Ước Cơ Đốc Giáo
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Bạn đang lên kế hoạch cho lễ cưới của mình? Bạn cần tham khảo những kinh nghiệm của những người đi trước để có một lễ cưới trọn vẹn
Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Vương miện Trí thức - mảnh ghép còn thiếu trong giả thuyết Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không