Mùa giải | 2018–19 |
---|---|
Thời gian | 24 tháng 8 năm 2018 – 18 tháng 5 năm 2019 |
Vô địch | Bayern München Danh hiệu Bundesliga thứ 28 Danh hiệu nước Đức thứ 29 |
Xuống hạng | VfB Stuttgart Hannover 96 1. FC Nürnberg |
Champions League | Bayern München Borussia Dortmund RB Leipzig Bayer Leverkusen |
Europa League | Borussia Mönchengladbach VfL Wolfsburg Eintracht Frankfurt |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 973 (3,18 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Robert Lewandowski (22 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Dortmund 7–0 Nürnberg Wolfsburg 8–1 Augsburg |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Stuttgart 0–4 Dortmund Bremen 2–6 Leverkusen Hannover 0–4 München Düsseldorf 0–4 Leipzig Mainz 1–5 Leverkusen Augsburg 0–4 Hoffenheim Freiburg 0–4 Dortmund Nürnberg 0–4 Gladbach |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Wolfsburg 8–1 Augsburg |
Chuỗi thắng dài nhất | 7 trận[1] Bayern München |
Chuỗi bất bại dài nhất | 15 trận[1] Borussia Dortmund |
Chuỗi không thắng dài nhất | 20 trận[1] 1. FC Nürnberg |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận[1] Fortuna Düsseldorf |
Trận có nhiều khán giả nhất | 81.365[1] Dortmund v Augsburg Dortmund v Munich Dortmund v Freiburg Dortmund v Bremen Dortmund v Gladbach Dortmund v Hannover |
Trận có ít khán giả nhất | 19.205[1] Mainz v Wolfsburg |
Số khán giả | 13.294.139 (43.445 khán giả mỗi trận) |
← 2017–18 2019–20 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2018–19 (hay còn gọi là Bundesliga 2018–19) là mùa giải thứ 56 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, giải đấu bóng đá hàng đầu của nước Đức. Mùa giải bắt đầu vào ngày 24 tháng 8 năm 2018 và kết thúc vào ngày 18 tháng 5 năm 2019.[2] Đây cũng đánh dấu mùa giải đầu tiên mà không có Hamburger SV, đội bóng duy nhất đã chơi mọi mùa giải ở hạng đấu cao nhất nước Đức kể từ khi giải đấu được thành lập.[3]
Bayern München là đương kim vô địch, và giành được chức vô địch Bundesliga lần thứ 28 của họ (và là danh hiệu nước Đức lần thứ 29) ở vòng đấu cuối cùng.
Tổng cộng có 18 đội tham dự mùa giải Bundesliga 2018–19.
Thăng hạng từ 2. Bundesliga 2017–18 |
Xuống hạng từ Bundesliga 2017–18 |
---|---|
Fortuna Düsseldorf 1. FC Nürnberg |
1. FC Köln Hamburger SV |
Đội | Huấn luyện viên cũ | Lí do | Ngày kết thúc | Vị trí trên bảng xếp hạng | Huấn luyện viên mới | Ngày bổ nhiệm | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày công bố | Ngày rời đi | Ngày công bố | Ngày cập bến | ||||||
Bayern München | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 13 tháng 4 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2018 | Trước mùa giải | ![]() |
13 tháng 4 năm 2018 | 1 tháng 7 năm 2018 | [25] |
Eintracht Frankfurt | ![]() |
Kí hợp đồng với Bayern Munich | ![]() |
16 tháng 5 năm 2018 | [25][26] | ||||
Borussia Dortmund | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 12 tháng 5 năm 2018 | ![]() |
22 tháng 5 năm 2018 | [27][28] | |||
RB Leipzig | ![]() |
Từ chức | 16 tháng 5 năm 2018 | ![]() |
9 tháng 7 năm 2018 | [29][30] | |||
VfB Stuttgart | ![]() |
Bị sa thải | 7 tháng 10 năm 2018 | Thứ 18 | ![]() |
9 tháng 10 năm 2018 | [31][32] | ||
Bayer Leverkusen | ![]() |
23 tháng 12 năm 2018 | Thứ 9 | ![]() |
23 tháng 12 năm 2018 | [33] | |||
Hannover 96 | ![]() |
27 tháng 1 năm 2019 | Thứ 17 | ![]() |
27 tháng 1 năm 2019 | [34][35] | |||
1. FC Nürnberg | ![]() |
12 tháng 2 năm 2019 | 18th | ![]() |
12 tháng 2 năm 2019 | [36] | |||
Schalke 04 | ![]() |
14 tháng 3 năm 2019 | Thứ 14 | ![]() |
14 tháng 3 năm 2019 | [37] | |||
FC Augsburg | ![]() |
9 tháng 4 năm 2019 | Thứ 15 | ![]() |
9 tháng 4 năm 2019 | [38][39] | |||
VfB Stuttgart | ![]() |
20 tháng 4 năm 2019 | Thứ 16 | ![]() |
20 tháng 4 năm 2019 | [40] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 24 | 6 | 4 | 88 | 32 | +56 | 78 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 23 | 7 | 4 | 81 | 44 | +37 | 76 | |
3 | RB Leipzig | 34 | 19 | 9 | 6 | 63 | 29 | +34 | 66 | |
4 | Bayer Leverkusen | 34 | 18 | 4 | 12 | 69 | 52 | +17 | 58 | |
5 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 16 | 7 | 11 | 55 | 42 | +13 | 55 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
6 | VfL Wolfsburg | 34 | 16 | 7 | 11 | 62 | 50 | +12 | 55 | |
7 | Eintracht Frankfurt | 34 | 15 | 9 | 10 | 60 | 48 | +12 | 54 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a] |
8 | Werder Bremen | 34 | 14 | 11 | 9 | 58 | 49 | +9 | 53 | |
9 | 1899 Hoffenheim | 34 | 13 | 12 | 9 | 70 | 52 | +18 | 51 | |
10 | Fortuna Düsseldorf | 34 | 13 | 5 | 16 | 49 | 65 | −16 | 44 | |
11 | Hertha BSC | 34 | 11 | 10 | 13 | 49 | 57 | −8 | 43 | |
12 | Mainz 05 | 34 | 12 | 7 | 15 | 46 | 57 | −11 | 43 | |
13 | SC Freiburg | 34 | 8 | 12 | 14 | 46 | 61 | −15 | 36 | |
14 | Schalke 04 | 34 | 8 | 9 | 17 | 37 | 55 | −18 | 33 | |
15 | FC Augsburg | 34 | 8 | 8 | 18 | 51 | 71 | −20 | 32 | |
16 | VfB Stuttgart (R) | 34 | 7 | 7 | 20 | 32 | 70 | −38 | 28 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | Hannover 96 (R) | 34 | 5 | 6 | 23 | 31 | 71 | −40 | 21 | Xuống hạng chơi ở 2. Bundesliga |
18 | 1. FC Nürnberg (R) | 34 | 3 | 10 | 21 | 26 | 68 | −42 | 19 |
Tất cả thời gian đều theo múi giờ CEST (UTC+2).
Tổng tỉ số 2–2. Union Berlin thắng nhờ bàn thắng sân khách và được thăng hạng lên Bundesliga, trong khi VfB Stuttgart xuống hạng chơi ở 2. Bundesliga.
XH | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[42] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Bayern München | 22 |
2 | ![]() |
Borussia Dortmund | 18 |
3 | ![]() |
Bayer Leverkusen | 17 |
![]() |
Eintracht Frankfurt | ||
![]() |
1899 Hoffenheim | ||
![]() |
Borussia Dortmund | ||
![]() |
VfL Wolfsburg | ||
8 | ![]() |
1899 Hoffenheim | 16 |
![]() |
RB Leipzig | ||
10 | ![]() |
Eintracht Frankfurt | 15 |
![]() |
RB Leipzig |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
FC Augsburg | SC Freiburg | 4–1 | 30 tháng 9 năm 2018 |
![]() |
Borussia Dortmund | FC Augsburg | 4–3 | 6 tháng 10 năm 2018 |
![]() |
Eintracht Frankfurt | Fortuna Düsseldorf | 7–1 | 19 tháng 10 năm 2018 |
![]() |
Borussia Mönchengladbach | Mainz 05 | 4–0 | 21 tháng 10 năm 2018 |
![]() |
Borussia Mönchengladbach | Werder Bremen | 3–1 | 10 tháng 11 năm 2018 |
![]() |
Fortuna Düsseldorf | Bayern München | 3–3 | 24 tháng 11 năm 2018 |
![]() |
FC Augsburg | Mainz 05 | 3–0 | 3 tháng 2 năm 2019 |
![]() |
VfL Wolfsburg | Fortuna Düsseldorf | 5–2 | 16 tháng 3 năm 2019 |
![]() |
Bayern München | Mainz 05 | 6–0 | 17 tháng 3 năm 2019 |
![]() |
RB Leipzig | Hertha BSC | 5–0 | 30 tháng 3 năm 2019 |
![]() |
Mainz 05 | SC Freiburg | 5–0 | 5 tháng 4 năm 2019 |
![]() |
1899 Hoffenheim | FC Augsburg | 4–0 | 7 tháng 4 năm 2019 |
![]() |
Bayer Leverkusen | Hertha BSC | 5–1 | 18 tháng 5 năm 2019 |
![]() |
VfL Wolfsburg | FC Augsburg | 8–1 | 18 tháng 5 năm 2019 |
5 Cầu thủ ghi 5 bàn
Vị trí | Bang | Số đội | Đội |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | Borussia Dortmund, Fortuna Düsseldorf, Bayer Leverkusen, Borussia Mönchengladbach và Schalke 04 |
2 | ![]() |
3 | SC Freiburg, 1899 Hoffenheim và VfB Stuttgart |
![]() |
3 | FC Augsburg, Bayern München và 1. FC Nürnberg | |
4 | ![]() |
2 | Hannover 96 và VfL Wolfsburg |
5 | ![]() |
1 | Hertha BSC |
![]() |
1 | Werder Bremen | |
![]() |
1 | Eintracht Frankfurt | |
![]() |
1 | Mainz 05 | |
![]() |
1 | RB Leipzig |
Tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tân binh xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng | Tham khảo | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | ||
Tháng 8 | — | — | ![]() |
Borussia Dortmund | [45][46][47] | ||
Tháng 9 | ![]() |
Borussia Dortmund | ![]() |
Borussia Dortmund | ![]() |
Borussia Dortmund | [45][46][47] |
Tháng 10 | ![]() |
Borussia Dortmund | ![]() |
1899 Hoffenheim | ![]() |
Borussia Dortmund | [45][46][47] |
Tháng 11 | ![]() |
Borussia Dortmund | ![]() |
Borussia Dortmund | ![]() |
Borussia Dortmund | [45][46][47] |
Tháng 12 | ![]() |
Borussia Dortmund | ![]() |
Fortuna Düsseldorf | ![]() |
Fortuna Düsseldorf | [45][46][47] |
Tháng 1 | ![]() |
Bayern Munich | ![]() |
VfB Stuttgart | ![]() |
Werder Bremen | [45][46][47] |
Tháng 2 | ![]() |
Bayer Leverkusen | ![]() |
Eintracht Frankfurt | ![]() |
Borussia Dortmund | [45][46][47] |
Tháng 3 | ![]() |
Werder Bremen | ![]() |
VfB Stuttgart | ![]() |
Bayern Munich | [45][46][47] |
Tháng 4 | ![]() |
Bayer Leverkusen | ![]() |
1. FC Nürnberg | ![]() |
RB Leipzig | [45][46][47] |