Sabal bermudana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Sabal |
Loài (species) | S. bermudana |
Danh pháp hai phần | |
Sabal bermudana L.H.Bailey | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Sabal bermudana là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được L.H.Bailey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934.[2]