Saccostomus campestris | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Nesomyidae |
Chi (genus) | Saccostomus |
Loài (species) | S. campestris |
Danh pháp hai phần | |
Saccostomus campestris Peters, 1846[2] |
Saccostomus campestris là một loài động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Peters mô tả năm 1846.[2]