Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|---|
Dòng máy | Galaxy |
Mạng di động | 3G 42/5.76 Mbps 850/900/2100 MHz 4G LTE 100/50 Mbps 800/900/1800/2600MHz |
Phát hành lần đầu | 10 tháng 6 năm 2013 |
Sản phẩm trước | Samsung Galaxy Ace 2 |
Kiểu máy | Điện thoại thông minh |
Dạng máy | Thanh |
Kích thước | 121,2 mm (4,77 in) H 62,7 mm (2,47 in) W 10 mm (0,39 in) D |
Khối lượng | 119,8 g (4,23 oz) |
Hệ điều hành | Android 4.2.2 Jelly Bean |
SoC | Qualcomm Snapdragon MSM8930 |
CPU | 1.2 GHz lõi-kép Qualcomm Krait |
GPU | Qualcomm Adreno 305 |
Bộ nhớ | 1GB RAM |
Dung lượng lưu trữ | 8 GB |
Thẻ nhớ mở rộng | microSD lên đến 64 GB |
Pin | 1,800 mAh, 3.7 V, pin Li-ion, có thể thay thế |
Dạng nhập liệu | Đa chạm, cảm ứng điện dung Gia tốc A-GPS GLONASS La bàn kỹ thuật số Cảm biến gần Phím bấm Nút bấm cảm ứng điện dung |
Màn hình | 4,0 in (100 mm) TFT LCD. 480×800 px WVGA 16M màu |
Máy ảnh sau | 5 Mpx 2.592×1.944 max, tự động lấy nét, LED flash, quay video HD 1.280×720 px MPEG4 với 30 FPS |
Máy ảnh trước | Có, VGA |
Chuẩn kết nối | 3.5 mm jack Bluetooth v4.0 với A2DP & AVRCP DLNA Stereo FM radio với RDS Micro-USB 2.0 NFC Wi-Fi 802.11 b/g/n |
Khác | Bàn phím Swype, Google Play, Polaris™ Office, ChatON, Social Hub, Readers Hub và Game Hub |
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng | 0,84 W/kg |
Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|---|
Dòng máy | Galaxy |
Mạng di động | 3G 850/900/1800/1900 MHz; 3.5G HSPA 14.4 Mbps (DL)/5.76 (UL) Mbps 900/2100 MHz; (Canada HSPA 850/1900 MHz) |
Phát hành lần đầu | 10 tháng 6 năm 2013 |
Sản phẩm trước | Samsung Galaxy Ace 2 |
Kiểu máy | Điện thoại thông minh |
Dạng máy | Thanh |
Kích thước | 121,2 mm (4,77 in) H 62,7 mm (2,47 in) W 9,8 mm (0,39 in) D |
Khối lượng | 115 g (4,1 oz) |
Hệ điều hành | Android 4.2.2 Jelly Bean |
SoC | Broadcomm BCM21664 |
CPU | 1 GHz lõi-kép ARM Cortex-A9 |
GPU | Broadcomm VideoCore IV |
Bộ nhớ | 1GB RAM |
Dung lượng lưu trữ | 4 GB |
Thẻ nhớ mở rộng | microSD lên đến 64 GB |
Pin | 1,500 mAh, 5.0 Wh, 3.7 V, pin Li-ion, có thể thay thế |
Dạng nhập liệu | Đa chạm, cảm ứng điện dung Gia tốc A-GPS GLONASS La bàn kỹ thuật số Cảm biến gần Phím bấm Phím cảm ứng điện dung |
Màn hình | 4,0 in (100 mm) TFT LCD diagonal. 480×800 px WVGA 16M màu |
Máy ảnh sau | 5 Mpx 2.592×1.944, tự động lấy nét, LED flash, quay video HD 1.280×720 px MPEG4 với 30 FPS |
Máy ảnh trước | Có, VGA |
Chuẩn kết nối | 3.5 mm jack Bluetooth v3.0 với A2DP DLNA Stereo FM radio với RDS Micro-USB 2.0 Wi-Fi 802.11 b/g/n |
Khác | Bàn phím Swype, Google Play, Polaris™ Office, ChatON, Social Hub, Readers Hub và Game Hub |
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng | 0,84 W/kg |
Samsung Galaxy Ace 3 (GT-S7270/GT-S7272/GT-S7275R) là điện thoại thông minh sản xuất bởi Samsung chạy hệ điều hành Android. Công bố và phát hành bởi Samsung vào tháng 6 năm 2013, Galaxy Ace 3 là sự kế thừa của Galaxy Ace 2.[1]
Galaxy Ace 3 là thiết bị lõi kép, bán cho phân khúc tầm trung; bản LTE [2][3] có Qualcomm Snapdragon MSM8930 SoC, trong khi bản 3G có Broadcomm BCM21664 SoC với a 1 GHz lõi-kép ARM Cortex-A9 CPU và Broadcomm VideoCore IV GPU.
Vào tháng 6 năm 2013, nó được bán trên Levant.[4]
Galaxy Ace 3 là điện thoại thông minh 3.5G và 4G, với đa băng thông GSM và công bố với hai băng thông HSDPA (900/2100)MHz với 14,4(tải xuống)/5,76(tải lên) Mbit/s. Nó có màn hình cảm ứng điện dung 4.0 inch PLS TFT LCD với 16M màu độ phân giải WVGA (480x800). Nó có máy ảnh 5-megapixel với LED flash và tự động lấy nét, cho phép quay video độ phân giải QVGA (320x240), VGA (640x480) và HD (1280x720) và máy ảnh VGA phía trước. Galaxy Ace 3 có pin Li-Ion 1500 mAh.[5]
Galaxy Ace 3 chạy Android 4.2.2 Jelly Bean, giao diện người dùng TouchWiz Nature UX 2.0 của Samsung.
Galaxy Ace 3 tích hợp mạng xã hội và đa phương tiện. Nó được cài sẵn Google Apps cũng như Google+ và Google Messenger. Galaxy Ace 3 có sẵn màu đen kim loại, trắng và đỏ rượu.