Tập tin:Samsung Galaxy Pocket logo.jpg | |
Samsung Galaxy Pocket in Black | |
Nhà sản xuất | Samsung |
---|---|
Dòng máy | Galaxy |
Mạng di động | 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 3G bands HSDPA 900 / 2100 |
Phát hành lần đầu | February 2012 |
Sản phẩm sau | Samsung Galaxy Pocket Plus |
Dạng máy | Slate |
Kích thước | 103.7 x 57.5 x 12 mm |
Khối lượng | 97.03 g |
Hệ điều hành | Android 2.3 (Gingerbread) with TouchWiz 3.0 (Upgradeable to Android 2.3.6) |
CPU | Broadcom BCM21553 ARM11 ARMv6 832 MHz processor |
Dung lượng lưu trữ | 3 GB |
Thẻ nhớ mở rộng | MicroSD support for up to 32 GB |
Pin | Li-Ion 1200mAh |
Dạng nhập liệu | capacitive touchscreen, accelerometer |
Màn hình | QVGA TFT LCD, 2.8 in (71 mm) diagonal. 240 x 320 px, 256K colors |
Máy ảnh sau | 2.0 Megapixels (1600x1200 px) |
Chuẩn kết nối | 2G: 850 900 1800 1900 MHz 3G: 1900 2100 MHz HSDPA: 3.6 Mbps Wi-Fi: 802.11b/g/n Bluetooth: v3.0 with A2DP |
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng | Head: 0.23 W/kg 1 g Body: 0.29 W/kg 1 g Hotspot: 0.29 W/kg 1 g[1] |
Samsung Galaxy Pocket (GT-S5300) là một điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android do Samsung sản xuất, được phát hành vào tháng 3 năm 2012. Nó vẫn hướng đến phân khúc giá rẻ, với màn hình LCD 2.8-inch tương đối nhỏ. Thông số kĩ thuật của nó tương tự như Samsung Galaxy Y. Pocket được trang bị bộ xử lý 832 MHz và các tùy chọn kết nối gồm 3G, Wi-Fi và Bluetooth 3.0. Nó có bộ nhớ trong 3 GB và có thể nâng cấp lên 32 GB thông qua thẻ nhớ microSD, cùng với pin Li-ion 1200 mAh.