Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|---|
Dòng máy | Galaxy |
Mạng di động | GSM 850/900/1800/1900, HSDPA 900/2100 |
Phát hành lần đầu | 1 tháng 2 năm 2012 |
Có mặt tại quốc gia | 1 tháng 3 năm 2012 |
Sản phẩm trước | Samsung Galaxy Mini |
Có liên hệ với | Samsung Galaxy Fame Lite Samsung Galaxy Fame |
Kiểu máy | Smartphone |
Kích thước | 109,4 mm (4,31 in) H 58,6 mm (2,31 in) W 11,6 mm (0,46 in) D |
Khối lượng | 105,3 g (3,71 oz) |
Hệ điều hành | Android Gingerbread v2.3.4 Upgradeable to v2.3.6 |
CPU | Snapdragon S1 / MSM7227A ARMv7: ARM Cortex-A5 800 Mhz |
GPU | Adreno 200 |
Bộ nhớ | 512 MB RAM (398 MB available for user) |
Dung lượng lưu trữ | 4 GB (0.9 GB is available) |
Thẻ nhớ mở rộng | microSD, up to 32 GB |
Pin | Removable, 1300 mAh Li-Ion |
Dạng nhập liệu | Capacitive touchscreen |
Màn hình | 3.27" TFT, 320×480 pixels (~176 ppi pixel density) |
Máy ảnh sau | CMOS 3.0 MP (official spec); 2048×1536 pixels (~3.15 MP in pixel count) |
Âm thanh | 3-pin TRS headphone jack, loudspeaker |
Chuẩn kết nối | Wi-Fi, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot, Bluetooth |
Khác | Accelerometer, proximity sensor, compass, Stereo FM radio with RDS and noise reduction |
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng | 0.92 W/kg (head); 0.62 W/kg (body) |
Trang web | GT-S6500 UK mobile homepage |
Samsung Galaxy Mini 2 là một điện thoại thông minh do Samsung sản xuất chạy hệ điều hành mã nguồn mở Android 2.3 Gingerbread. Nó được công bố và phát hành bởi Samsung vào tháng 2 năm 2012. Nó có sẵn ba màu: đen, vàng và trắng.
Có các biến thể khác nhau của Galaxy Mini 2, gồm:
Tên mã | Ghi chú / thị trường | NFC |
---|---|---|
S6500 | Thiết bị gốc | Có |
S6500D | Europe and Asia | Không |
S6500T | Australia | |
S6500L | Latin America | Không |
S6500X | India | Có [cần dẫn nguồn] |