Satyrium coriifolium | |
---|---|
Illustration of Satyrium coriifolium | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Diseae |
Phân tông (subtribus) | Satyriinae |
Chi (genus) | Satyrium |
Loài (species) | S. coriifolium |
Danh pháp hai phần | |
Satyrium coriifolium Sw. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Satyrium coriifolium là một loài phong lan đặc hữu của tây nam và miền nam tỉnh Cape.