Scaevatula amancioi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clavatulidae |
Chi (genus) | Scaevatula |
Loài (species) | S. amancioi |
Danh pháp hai phần | |
Scaevatula amancioi Rolan & Fernandes, 1992 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Scaevatula amancioi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Clavatulidae.[2][3]
Sinh vật này phân bố chủ yếu tại São Tomé và Príncipe.